Xúc tiến thương mại - ứng dụng thương mại điện tử - 5

Các gói dịch vụ do Viettel cung cấp BIỂU GIÁ ADSL ÁP DỤNG CHO CÁ NHÂN & HỘ GIA ĐÌNH
TT Khoản mục phí Home N Các gói dịch vụ Home E Home C
1. Phí cài đặt ban đầu (VNĐ) 1.1 Lắp dây mới Tại Hà Nội Tại TP.HCM 1.2 Sử dụng dây thoại Viettel 2. Phí thuê bao tháng (VNĐ) 3. Phí lưu lượng Tính trên 1Mb gửi và nhận
500,000 640.000 250.000 18.000 08h-17h: 95đ 17h-23h: 38đ 23h-8h: 10đ 300.000 230.000 1024/512
500,000 640.000 250.000 30.000 6GB đầu: 42đ 8GB tiếp: 40đ 14GB: 20đ 450.000 300.000 1536/512
500,000 640.000 250.000 40.000 6GB đầu: 100đ 8GB tiếp: 70đ 14GB: 20đ 550.000 400.000 1664/512
Tối đa Trọn gói Tốc độ tối đa (download/ upload) đơn vị Kbps
BIỂU GIÁ ADSL ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP (OFFICE C, NET C) & ĐẠI LÝ INTERNET CÔNG CỘNG (NET+, NET P)